Thông số kỹ thuật xe cẩu
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE THACO AUMAN C34 (10x4)
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO AUMAN C34 |
1 |
ĐỘNG CƠ WEICHAI (Công nghệ Áo) |
Kiểu |
WP10.340E32 |
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh |
cc |
9726 |
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
126 x 130 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Ps/rpm |
340 / 2200 |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay |
N.m/rpm |
1250 / 1400 ~ 1600 |
Cầu sau |
Cầu láp 13 tấn, tỷ số truyền 4.444 |
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Số tay |
Fast (Mỹ) 12 số tiến, 2 số lùi (2 cấp) |
Tỷ số truyền hộp số chính |
i1=12.10 / i2=9.42 / i3=7.32 / i4=5.71 / i5=4.46 / i6=3.48 / i7=2.71 / i8=2.21 / i9=1.64 / i10=1.28 / i11=1.00 / i12=0.78 / R1=11.56 / R2=2.59 |
Tỷ số truyền cuối |
- |
3 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
4 |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay loc - kê |
5 |
HỆ THỐNG TREO |
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
6 |
LỐP XE |
Trước/Sau |
11.00R20 |
7 |
KÍCH THƯỚC |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
12120 x 2500 x 3560 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
9700 x 2380 x 2150 |
Vệt bánh trước |
mm |
1954 |
Vệt bánh sau |
mm |
1860 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
1800 + 3700 + 1350 + 1350 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
260 |
8 |
TRỌNG LƯỢNG |
Trọng lượng không tải |
kg |
13305 |
Tải trọng |
kg |
20500 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
34000 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
9 |
ĐẶC TÍNH |
Khả năng leo dốc |
% |
39 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
11,5 |
Tốc độ tối đa |
Km/h |
90 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
380 (hợp kim nhôm) |
|
|
|
|
|
|
|
II. Thông số Cẩu KANGLIM 15 Tấn 6 Khúc KS5206
Nhập khẩu nguyên chiếc tại hàn Quốc mới 100%.
Đặc tính kỹ thuật |
Đơn vị |
Model KS5206 |
Tải trọng nâng tối đa |
Kg |
15.000 |
Công suất/ tầm với |
Kg/ m |
15.000/3,2 |
8.000/6,0 |
2.600/13,0 |
1.100/25,3 |
Bán kính hoạt động |
m |
25,3 (29,8) |
Chiều cao cần tối đa |
m |
28,3 (32,3) |
Lưu lượng dầu định mức |
Lít/ phút |
82 + 82 (1.200) |
Áp suất dầu định mức |
Kg/ cm3 |
240 |
Dung tích thùng dầu |
Lít |
200 |
Số đốt |
Đốt |
6 |
Tốc độ vươn cần |
m/ Giây |
19,2/49 |
Góc dựng cần/ Tốc độ |
Độ/ giây |
0-82/19 |
Góc quay cần |
Độ |
Liên tục 360 |
Tốc độ quay cần |
Vòng/ phút |
2,0 |
Cáp tời x Độ dài |
Phi x m |
14 x 100 |
Tốc độ kéo cần |
m / Phút |
60 |
Kiểu quay tời |
|
Thủy lực, giảm tốc bánh răng trụ tròn hành tinh
Phanh cơ khí |
Kiểu cần trục quay |
|
Giảm tốc trục vít, bánh răng hành tinh |
Chân chống phụ |
|
Vận hành thủy lực, kiểu vươn ra |
Độ rộng của móc đã giãn |
m |
|
Thiết bị an toàn |
|
Kim chỉ trọng tải, còi báo quá tải, van an toàn thủy lực, van an toàn thuận nghịch, van kiểm tra hướng, phanh tời tự động, giá đỡ, đồng hồ đo, thước thăm dầu, chốt khoá hãm, ghế vận hành, chân chống phụ, cả biến cảnh báo cuốn tời… |
Trọng lượng cần cẩu |
Tấn |
18 |
Options tuỳ chọn |
|
Tời phụ tốc độ 3 tấn, 3,5 tấn và 4 tấn; cần phụ 4 m. |
Tải trọng cho phép tham gia giao thông sau khi lắp cẩu: 11.685 kg
Trọng lượng bản thân: 22.120 kg
Kích thước lòng thùng hàng: 8.520 x 2.350 x 600 (mm)
III. Thùng xe:
1. Quy cách thùng hàng:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng hoặc theo yêu cầu khách hàng
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
- Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
- Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.
Xe tải cẩu 3 tấn - 4,5 tấn - 5 tấn
+ Xe tải Huyndai HD72 - Lion - Tiger - Camel - HD120
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS334 với sức nâng lớn nhất 3.2tấn
+ Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
- Xe tải gắn cẩu 5 tấn - 7,5 tấn - 8,5 tấn - 14 tấn - 19 tấn
+ Xe tải Huyndai HD120 - HD170 - HD250 - HD320, tải trọng 23 tấn
+ Cẩu soosan SCS1015 - SCS1016 - SCS1516L - SCS1716L - SCS2016 với sức nâng lớn nhất Từ 5 tấn đến 20 tấn
+ Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1516 với sức nâng lớn nhất 15 tấn
- Xe gắn cẩu 10 tấn
+ Xe tải Daewoo 14 tấn nhập khẩu, tải trọng 14 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1716 với sức nâng lớn nhất 17 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS2016 với sức nâng lớn nhất 20 tấn
+ Cẩu Kanglim 5 tấn - 7 tấn - 8 tấn - 10 tấn - 12 tấn