I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHỞ KÍNH GẮN CẨU HINO FL8JTSA
Nhãn hiệu : |
HINO FL8JTSA 6x2/TTCM-GC-CK |
Số chứng nhận : |
611/VAQ09 - 01/14 - 00 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (chở kính, có cần cẩu) |
Xuất xứ : |
Nhật Bản và Việt Nam |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty CP XNK Phụ tùng ô tô tải và xe chuyên dụng Việt Trung |
Địa chỉ : |
Phòng 1214, Tòa nhà K4, KĐT Việt Hưng, Q.Long Biên, TP.Hà Nội |
Thông số chung: |
|
Trọng lượng bản thân : |
11305 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
4455 |
kG |
- Cầu sau : |
3425 + 3425 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
12500 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
24000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
9675 x 2500 x 3480 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
6650 x 2340 x 450/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
4980 + 1300 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1925/1855 |
mm |
Số trục : |
3 |
|
Công thức bánh xe : |
6 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
|
Động cơ : |
Nhãn hiệu động cơ: |
J08E- UF |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp |
Thể tích : |
7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
184 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/04/--- |
Lốp trước / sau: |
11.00 R20 /11.00 R20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN SCS513, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 5500 kg; |
II. Cẩu:
1.
Nhãn hiệu: Soosan , model SCS513 , sản xuất tại Hàn Quốc.
- Cẩu mới 100%, cẩu màu vàng, sản xuất năm 2017
- Tải trọng nâng lớn nhất: 5.500 Kg tại tầm với 2 m
2. Bơm thủy lực mới 100% đồng bộ theo cẩu nhập khẩu từ Hàn Quốc.
I. |
NỘI DUNG KỸ THUẬT |
ĐVT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ |
1. |
Công suất nâng lớn nhất |
Tấn/m |
5,3 tấn/2m |
2. |
Momen nâng lớn nhất |
Kg.m |
11.000 |
3. |
Chiều cao nâng tối đa |
m |
10,1 |
4. |
Bán kính làm việc lớn nhất |
m |
8,0 |
5. |
Chiều cao làm việc tối đa |
m |
10,8 |
II. |
Cơ cấu cần |
|
Cần trượt hình hộp (dạng ống lồng) gồm 3 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực |
1 |
Loại cần |
|
Ống lồng |
1 |
Tốc độ duỗi cần |
m/giây |
4.8 /17.5 |
5 |
Tốc độ nâng cần |
o/s |
10 đến 800/9s |
III. |
Cơ cấu tời cáp: |
|
Dẫn động bằng mô tơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực. |
1 |
Loại dây |
|
Dây cáp |
IV. |
Cơ cấu quay toa |
|
Dẫn động bằng môtơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động. |
1 |
Góc quay |
Độ |
Liên tục 360 độ |
2 |
Tốc độ quay toa |
V/ph |
2,0 |
V. |
Chân chống (thò thụt): |
|
02 chân trước và 02 chân chống sau khiểu chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H điểu khiển thuỷ lực |
1 |
Chân chống đứng |
|
Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều. |
2 |
Đòn ngang |
|
Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực) |
3 |
Độ duỗi chân chống tối đa |
m |
4,0 |
III. Quy cách thùng hàng:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn nhám chống trượt 03 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng.
- Thành xe có 03 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng hoặc theo yêu cầu khách hàng
CÔNG TY CP XNK PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI VÀ XE CHUYÊN DỤNG VIỆT TRUNG
Nhập khẩu và phân phối: Xe ô tô tải - Xe chuyên dụng - Phụ tùng xe tải
VPGD: Phòng 1214, Nhà K4, KĐT Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội.
Xưởng sản xuất và bảo hành:
Cơ sở 1 : Thôn Du Ngoại, Xã Mai Lâm Đông Anh, Hà Nội
Cơ sở 2 : Tiểu Khu Phú Gia, TT Phú Minh Phú Xuyên, Hà Nội
Website: www.xetaichuyendung.vn ; www.xechuyendungvietnam.com
Email: chubaphat2104@gmail.com
Tel: 024 6254 2932 - Hotline: 0943 92 91 92 / 0947 04 66 33