I. TH¤NG Sè Kü THUËT xe CẨU
Nhãn hiệu : |
CHENGLONG LZ1250PDT/CK327-TLCC |
Số chứng nhận : |
1324/VAQ09 - 01/16 - 00 |
Ngày cấp : |
06/09/2016 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
Xuất xứ : |
--- |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty CP XNK Phụ tùng ô tô tải và xe chuyên dụng Việt Trung |
Địa chỉ : |
Phòng 1214, Tòa K4, KĐT Việt Hưng, Q.Long Biên, Hà Nội |
Thông số chung: |
|
Trọng lượng bản thân : |
13270 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
6260 |
kG |
- Cầu sau : |
7010 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
10600 |
kG |
Số người cho phép chở : |
2 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
24000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
11950 x 2500 x 3850 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
8150 x 2360 x 630/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
5850 + 1350 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
2050/1860 |
mm |
Số trục : |
3 |
|
Công thức bánh xe : |
6 x 4 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
|
Động cơ : |
Nhãn hiệu động cơ: |
YC6A240-33 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
7255 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
177 kW/ 2300 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
12R22.5 /12R22.5 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 /Tự hãm |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS746L có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 7000 kg/2,0 m và 400 kg/19,6 m; |
Thông số kỹ thuật cẩu tự hành SOOSAN 7 tấn SCS746L
Cẩu tự hành Soosan, Model: SCS746L, sức nâng lớn nhất 7 tấn tại 2,0 tấn; bán kính làm việc 19,6m, chiều cao nâng lớn nhất: 21,8m; chiều cao làm việc lớn nhất 22,6m.
Tính năng |
Thống số |
Đơn vị |
SCS746 |
Sức nâng cho phép |
Kg |
7.000 |
Mô men nâng tối đa |
Kg.m |
17,5 |
Chiều cao nâng tối đa |
m |
21,8 |
Bán kính làm việc |
m |
19,6 |
Chiều cao làm việc |
m |
22,6 |
Công suất nâng/ Tầm với |
Kg/m |
7.000/2,0 |
3.800/4,5 |
2.050/7,5 |
1.200/10,6 |
800/13,6 |
|
550/16.6 |
|
400/19,6 |
Cơ cấu cần |
Loại/ Số đốt |
|
Hexa/ 6 |
Tốc độ duỗi cần |
m/ s |
15,1/33 |
Tốc độ nâng cần |
Độ/ s |
1~18/12 |
Cơ cấu tời |
Tốc độ dây cáp |
m/ ph |
14(4/4) |
Loại dây |
F x m |
10x120 |
Cơ cấu quay |
Góc quay |
Độ |
Toàn vòng 360o |
Tốc độ quay |
V/ph |
2 |
Loại |
|
Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh |
Chân chống |
Loại |
Trước |
Thuỷ lực |
Sau |
Thuỷ lực |
Khoảng duỗi chân chống max |
m |
5,6 |
Hệ thống thủy lực |
Lưu lượng dầu |
L / ph |
65 |
II. Quy cách thùng hàng:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 03 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên chở hàng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
* Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
* Dụng cụ đồ nghề kèm theo: Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
CÔNG TY CP XNK PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI VÀ XE CHUYÊN DỤNG VIỆT TRUNG
Nhập khẩu và phân phối: Xe ô tô tải - Xe chuyên dụng - Phụ tùng xe tải
VPGD: Phòng 1214, Nhà K4, KĐT Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội.
Xưởng sản xuất và bảo hành:
Cơ sở 1 : Thôn Du Ngoại, Xã Mai Lâm Đông Anh, Hà Nội
Cơ sở 2 : Tiểu Khu Phú Gia, TT Phú Minh Phú Xuyên, Hà Nội
Website: www.xetaichuyendung.vn ; www.xechuyendungvietnam.com
Email: chubaphat2104@gmail.com
Tel: 024 6254 2932 - Hotline: 0943 92 91 92 / 0947 04 66 33