Xe tải CHENGLONG 3 chân gắn cẩu 8 tấn Kanglim với động cơ 340 mạnh mẽ, trang bị cầu dầu. Thương hiệu xe Chenglong rất phổ biến hiện nay đảm bảo phụ tùng thay thế rất sẵn có, chi phí sửa chữa cũng rất rẻ.
Khi quý khách mua xe tải ChengLong 3 chân gắn cẩu Kanglim 8 tấn tại VIỆT TRUNG AUTO sẽ được hỗ trợ tư vấn vay mua trả góp qua ngân hàng (nếu khách hàng có nhu cầu), hỗ trợ đăng ký đăng kiểm hoàn thiện, giao xe tận nơi trên toàn quốc. Hotline: 0943 92 91 92.
Thông số xe tải Chenglong 3 chân gắn cẩu Kanglim 8 tấn
Nhãn hiệu: |
CHENGLONG LZ1250M5DBT |
Loại phương tiện: |
Xe tải gắn cẩu |
Thông số chung: |
|
Trọng lượng bản thân: |
14970 |
kG |
Phân bố: – Cầu trước: |
6320 |
kG |
– Cầu sau: |
8650 |
kG |
Tải trọng cho phép chở: |
8900 |
kG |
Số người cho phép chở: |
2 |
người |
Trọng lượng toàn bộ: |
24000 |
kG |
Kích thước xe DàixRộngxCao: |
11870 x 2500 x 3880 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng xe cẩu: |
8300 x 2360 x 500/— |
mm |
Khoảng cách trục: |
|
mm |
Vết bánh xe trước / sau: |
2050/1860 |
mm |
Số trục: |
3 |
|
Công thức bánh xe: |
6 x 4 |
|
Loại nhiên liệu: |
Diesel |
|
Động cơ: |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
YC6A270-50 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích: |
7520 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: |
199 kW/ 2300 v/ph |
Lốp xe: |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/04/—/— |
Lốp trước / sau: |
12R22.5 /12R22.5 |
Hệ thống phanh: |
|
Phanh trước /Dẫn động: |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động: |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động: |
Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 /Tự hãm |
Hệ thống lái: |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu KANGLIM model KS2056T/S có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 8100 kg/2,0 m và 400 kg/20,3 m (tầm với lớn nhất). |
Thông số cẩu Kanglim 8 tấn KS2056
Đặc tính kỹ thuật |
Đơn vị |
Model |
KS2056 |
Tải trọng nâng tối đa |
Kg |
8.100 |
Công suất/ tầm với |
Kg/ m |
8.100/2 |
2.700/6 |
1.050/12 |
400/20,3 |
Bán kính hoạt động |
m |
20.3 (23.3) |
Chiều cao cần tối đa |
m |
23.3 (26.3) |
Lưu lượng dầu định mức |
Lít/ phút |
60 |
Áp suất dầu định mức |
Kg/ cm3 |
210 |
Dung tích thùng dầu |
Lít |
170 |
Số đốt |
Đốt |
6 |
Tốc độ vươn cần |
m/ Giây |
15.50/ 42 |
Góc dựng cần/ Tốc độ |
Độ/ giây |
0 – 81/ 17 |
Góc quay cần |
Độ |
Liên tục 360 |
Tốc độ quay cần |
Vòng/ phút |
2,0 |
Cáp tời x Độ dài |
Phi x m |
10 x 110 |
Tốc độ kéo cần |
m / Phút |
16,4 |
Kiểu quay tời |
|
Thủy lực, giảm tốc bánh răng trụ tròn 2 tốc độ
Phanh cơ khí |
Kiểu cần trục quay |
|
Giảm tốc trục vít, bánh răng hành tinh |
Chân chống phụ |
|
Vận hành thủy lực, kiểu vươn ra |
Độ rộng của móc đã giãn |
m |
5.7 |
Thiết bị an toàn |
|
Kim chỉ trọng tải, còi báo quá tải, van an toàn thủy lực, van an toàn thuận nghịch, van kiểm tra hướng, phanh tời tự động, giá đỡ, đồng hồ đo, thước thăm dầu, chốt khoá hãm, ghế vận hành, chân chống phụ, cả biến cảnh báo cuốn tời… |
CÔNG TY CP XNK PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI VÀ XE CHUYÊN DỤNG VIỆT TRUNG
Nhập khẩu và phân phối: Xe ô tô tải - Xe chuyên dụng - Phụ tùng xe tải
VPGD: Phòng 1214, Nhà K4, KĐT Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội.
Xưởng sản xuất và bảo hành:
Cơ sở 1 : Thôn Du Ngoại, Xã Mai Lâm Đông Anh, Hà Nội
Cơ sở 2 : Tiểu Khu Phú Gia, TT Phú Minh Phú Xuyên, Hà Nội
Website: www.xetaichuyendung.vn ; www.xechuyendungvietnam.com
Email: chubaphat2104@gmail.com
Tel: 024 6254 2932 - Hotline: 0943 92 91 92 / 0947 04 66 33