I – XE CƠ SỞ TMT, 66500T /CNC |
1 |
Số loại |
- TMT, 66500T |
2 |
Chất lượng |
- Mới 100%, lắp ráp tại Việt Nam |
3 |
Nhiên liệu sử dụng |
- DIESEL |
4 |
Trọng lượng không tải |
- 2610 kg |
5 |
Tải trọng chở cho phép |
- 4950 kg |
6 |
Trọng lượng toàn bộ |
- 7755 kg |
7 |
Chiều dài toàn bộ |
- 5909 mm |
8 |
Chiều rộng toàn bộ |
- 1980 mm |
9 |
Chiều cao toàn bộ |
- 2330 mm |
10 |
Động cơ |
|
|
- Loại |
- Model: 490QZL-1- Diesel 4 kỳ 4 xylanh thẳng hàng, tăng áp |
|
- Công suất tối đa |
- 66/3.200 (Kg/rpm) |
|
- Mômen xoắn lớn nhất |
- 230 /2200 (N.m/rpm) |
|
- Đường kính x Hành trình Piston |
- 90 x 105 (mm) |
|
- Dung tích xy lanh |
- 2672 (cm3) |
11 |
Hộp số |
- 5 số tiến, 1 số lùi |
12 |
Hệ thống lái |
Kiểu trục vít- ecu bi |
|
- Vị trí tay lái |
- Tay lái thuận |
|
- Tỷ số truyền |
- 17,3 |
|
- Bán kính quay nhỏ nhất |
- 6,89 |
|
- Nguyên lý |
- Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
13 |
Hệ thống phanh |
|
|
- Phanh trước/ dẫn động |
- Được bố trí ở tất cả các bánh xe với cơ cấu phanh kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén 02 dòng |
|
- Phanh sau/ dẫn động |
- Được bố trí ở tất cả các bánh xe với cơ cấu phanh kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén 02 dòng |
|
- Phanh tay/ dẫn động |
- Tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác động lên các bánh xe cầu sau |
14 |
Lốp xe |
- Cỡ lốp: 7.00-16 |
|
|
- Lốp dự phòng 01 bộ |
15 |
Ca bin |
|
|
- Điều hòa không khí |
- |
|
- Điều khiển |
- Cơ khí |
|
- Kết cấu |
- |
16 |
Tốc độ tối đa |
- 82 (km/h) |
17 |
Khoảng sáng gầm xe |
- 230 (mm) |
18 |
Thùng nhiên liệu |
- 120 lít |
19 |
Hệ thống điện |
|
|
- Điện áp định mức |
- 24V |
|
- Ắc qui |
- 2 bình: 12V x 2, 65 Ah |
|
- Máy phát |
- Máy phát 24V – 50A |
|
- Động cơ khởi động |
- Động cơ điện 24V |
II – HỆ CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP 5M3 |
1 |
Thùng chứa rác |
|
|
- Dung tích chứa |
- 05 m3 |
|
- Vật liệu |
- Thép hợp kim chất lượng cao, mác thép Q345b |
|
- Kết cấu |
- Hình trụ vát, 4 mặt cong trơn |
|
- Nguyên lý xả rác |
- Đẩy xả rác bằng xylanh thuỷ lực thông qua cơ cấu compa |
|
- Thời gian xả rác |
- 15 giây |
2 |
Cơ cấu cuốn ép |
|
|
- Nguyên lý |
- Cuốn ép trực tiếp theo phương nghiêng thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động. |
|
- Chu kỳ cuốn ép |
- 25 giây |
|
- Tỉ số nén (với rác thải sinh hoạt) |
- 1,8 |
3 |
Máng nạp rác |
- Vật liệu: Thép Q345b, dày 6mm
– Kết cấu: Máng trụ có mặt trượt và xương gia cường chống biến dạng. |
4 |
Cơ cấu cẩu gắp rác |
- Càng gắp đa dụng, có thể gắp được các loại xe gom, thùng gom hiện có.
- Khả năng cơ động cao.
– Tải trọng thiết kế > 550 kg. |
5 |
Bơm thuỷ lực |
- Bơm YuKen Nhật Bản- Áp suất lớn nhất: 210 kg/cm2
– Lưu lượng: ~76 cc/vg |
6 |
Van phân phối |
- BLB, xuất xứ: Italy- Lưu lượng: 70 ( lít/ phút) |
7 |
Xylanh, đường ống thủy lực |
- Ống, cần nhập khẩu, lắp ráp tại Việt Nam. |
8 |
Xử lý bề mặt-Trang trí |
- Bề mặt thân vỏ hệ thống chuyên dùng được phun cát, tẩy sạch bằng dung dịch tẩy chuyên dụng.- Chất tẩy bề mặt được khử và làm sạch bằng dung dịch trung tính.
– Toàn bộ bề mặt vật liệu được sơn chống rỉ.
– Công nghệ sơn NIKO sơn lót hai lớp , sơn phủ hai lớp bằng loại sơn chất lượng cao có xuất xứ từ Thái Lan và Nhật Bản.
– Hệ thống chuyên dùng: Sơn màu xanh môi trường
– 2 bên thành thùng trang trí biểu ngữ, logo…
– Gầm: Sơn màu đen |
9 |
Các thiết bị an toàn |
- Đầy đủ các đèn chiếu sáng công tác, đèn quay báo hiệu, đèn báo kích thước xe.- Có rào chắn bảo hiểm sườn và gầm xe
– Có van an toàn hệ thống thủy lực (giới hạn áp suất làm việc tối đa).
– Có van an toàn chống tụt và van tiết lưu cho xylanh nâng thân sau. |
10 |
Các yêu cầu về bảo vệ môi trường, cảnh quan thành phố |
- Thùng chứa nước rác dung tích 100 lít.- Hệ thống máng hứng, máng dẫn nước từ đuôi thùng chính vào thùng chứa nước rác. |
11 |
Các yêu cầu khác |
- Có đồng hồ báo áp suất làm việc của hệ thống chuyên dùng.- Cabin được trang bị hệ thống quạt gió, radio … |
12 |
Điều kiện bảo dưỡng , sửa chữa |
- Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện.- Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ…) |
13 |
Dụng cụ đồ nghề |
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe. |
14 |
Tài liệu hướng dẫn |
- Hướng dẫn sử dụng xe cơ sở (theo xe cơ sở)- Hướng dẫn sử dụng hệ chuyên dùng. |
15 |
Bảo hành |
- Sổ bảo hành xe cơ sở (theo xe cơ sở)- Bảo hành 01 năm với các sai hỏng do lỗi chế tạo hệ chuyên dùng.
|