Xe cẩu Hyundai 5 Tấn hoàn toàn mới từ mẫu mã, kiểu dáng, loại xe và chất lượng cũng như phục vụ đủ các loại nhu cầu.
Xe cẩu Hyundai 5 Tấn
Siêu thị xe tải của chúng tôi đã không ngừng tung ra thị trường các loại xe cẩu Hyundai 5 Tấn hoàn toàn mới từ mẫu mã, kiểu dáng, loại xe và chất lượng cũng như phục vụ đủ các loại nhu cầu. Và sự hưởng ứng cũng như tín nhiệm của Quý Khách hàng cũng đã giúp chúng tôi ngày càng phát triển và đứng vững trên thị trường. Xe cẩu Hyundai 5 tấn với mẩu mã hiện đại, màu sắc đẹp mắt cùng với độ nâng vượt trội so với các dòng xe tải khác
Xe cẩu Hyundai 5 Tấn với toàn bộ linh kiện được nhập khẩu từ Hyundai Hàn quốc, lắp ráp tại Việt Nam.
-
Tải trọng cho phép (kg): 3.030 kg
-
Sức nâng lớn nhất (kg/m): 2.200/1,1
-
Độ nâng lớn nhất (m): 5,8
-
Bán kính làm việc lớn nhất (m): 0,65 m tới 7,51 m
-
Góc nâng cần (độ): 1-72
-
Tốc độ thu cần: 11,5m / 35 giây
-
Chân trống: 2 chân điều khiển ra vào bằng cơ khí lên xuống thủy lực.
-
Góc xoay cần (độ): 360, liên tục
- Model xe cẩu Hyundai 5 Tấn
+ Model động cơ: D4DB, Diesel, 4 xi lanh thẳng hàng.
+ Công suất động cơ (ps/v/p): 120/3200
+ Tổng trọng lượng (kg): 6.550
+ Kích thước thùng (mm): 4900x2000x380
- Model cẩu: Unic V220
+ Tải trọng nâng max (kg): 2.200
+ Số đốt: 3
+ Chiều dài cần max (mm): 6.400
+ Chiều cao cần max (mm): 7.500
Thông số cơ bản của xe
1. Cabin lật có chỗ ngủ
2. Dài tổng thể 12,245mm(khoảng tâm cầu: 1,700 + 4,850+1,300 = 7,850mm)
3. Khoảng sang gầm xe: 275mm
4. Tổng trọng lượng xe có tải lớn nhất: 36,300kg
5. Trọng lượng sắt xi: 10,085 kg
6. Công suất động cơ: 340 mã lực/148kg.m
7. Tốc độ di chuyển lớn nhất: 94km/h
8. Hộp số: M10S6
9. Hộp số: số sàn 10 số tiến, 2 số lùi
10. Lốp xe: 8.26 – R16 -Pr18
11. Thùng nhiên liệu: 380kg.
1. Sức nâng thay đổi theo tầm với như sau:
- 11,300 kg tại tầm với 2m
- 5,450 kg tại tầm với 4,8m
- 4,290kg tại tầm với 6m
- 2,000 kg tại tầm với 12m
- 1,100 kg tại tầm với 17,2m
—————————————
2. Bán kính làm việc: 17,2m
3. Chiều cao làm việc lớn nhất: 20m
4. Lưu lượng dầu thuỷ lực cấp: 20 lit/phút
5. Áp suất làm việc: 200 kg/cm2
6. Dung tích thùng dầu: 200 lít
7. Hình dáng cẩu: Hình hộp chữ nhật, 5 đốt
8. Chiều dài cần: ngắn nhất 5,1 mét, dài nhất 17,5 mét
9. Tốc độ dãn cần: 12,4m/30 giây
10. Tốc độ nâng cần: 0~ 80o/25 giây
11. Góc quay cẩu: 360 độ liên tục
12. Tốc độ quay cẩu: 2 vòng/phút
13. Cáp treo: 12.5mm(đường kính) x 80mét dài
14. Tốc độ móc: 15mét/phút(puli 4 sợi cáp treo)
15. Kiểu tời: môtơ thuỷ lực dẫn động có gắn hộp giảm tốc và phanh tời
16. Sức nâng tời phụ: 2,5 tấn(Lựa chọn them, trong tiêu chuẩn không có
17. Kiểu hộp số quay: Môtơ thuỷ lực dẫn động, kết nối với hộp số bánh răng hành tinh và có gắn phanh dừng kiểu thuỷ lực
18. Co dãn chân chống:
- Dãn : 6,01 mét
- Co: 2,29m
——————————————————-
(hoặc cẩu có thông số nâng như sau có thể lựa chọn:
- 10,800 kg tại tầm với 2m
- 4,540 kg tại tầm với 5,4m
- 2,830kg tại tầm với 8m
- 1,240 kg tại tầm với 15m
- 620 kg tại tầm với 20m
———————————–
- 12,000 kg tại tầm với 2m
- 4,900 kg tại tầm với 6m
- 3,390kg tại tầm với 8m
- 1,540 kg tại tầm với 15m
- 520 kg tại tầm với 25,2m)