Một số bộ phận hoặc phụ tùng xe thường không có dấu hiệu hư hỏng cho đến khi hư hỏng thực sự xảy ra. Điều này gây thiệt hại lớn cho xe. Nếu chúng ta cho rằng "khi nào xe hỏng thì thay những bộ phận hỏng", ý nghĩ đó có thể khiến bạn thiệt hại lợi nhuận và đánh mất niềm tin từ các chủ hàng và khách hàng.
Để đảm bảo xe hoạt động ổn định và chuyên nghiệp, xin vui lòng theo dõi kế hoạch bảo dưỡng định kỳ. Để biết thêm chi tiết về nội dung và lịch bảo dưỡng xin vui lòng tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng.
Một số bộ phận hoặc phụ tùng xe thường không có dấu hiệu hư hỏng cho đến khi hư hỏng thực sự xảy ra. Điều này gây thiệt hại lớn cho xe. Nếu chúng ta cho rằng "khi nào xe hỏng thì thay những bộ phận hỏng", ý nghĩ đó có thể khiến bạn thiệt hại lợi nhuận và đánh mất niềm tin từ các chủ hàng và khách hàng.
Để đảm bảo xe hoạt động ổn định và chuyên nghiệp, xin vui lòng theo dõi kế hoạch bảo dưỡng định kỳ. Để biết thêm chi tiết về nội dung và lịch bảo dưỡng xin vui lòng tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng.
1. Nếu có nhu cầu mua phụ tùng chính hãng của Hino, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
2. Phụ tùng chính hãng Hino.
A. Phụ tùng chính hiệu
Tất cả các loại phụ tùng chính hiệu được thiết kế dành riêng cho xe tải Hino và đáp ứng những tiêu chuẩn cao nhất đảm bảo xe hoạt động ổn định.
Vì vậy chúng tôi đề nghị quí khách hàng hãy sử dụng phụ tùng chính hãng Hino để xe hoạt động tốt nhất và kéo dài tuổi thọ của xe.
AA, Lọc nhiên liệu
Nếu sử dụng bộ lọc dầu trong thời gian dài và không thay thế, hoặc sử dụng loại không chính hãng thì bộ lọc không còn tác dụng nữa. Trong trường hợp nghiêm trọng nhất nhiên liệu có thể bị tắc nghẽn.
Dấu hiệu có thể giúp phát hiện sớm tình trạng bộ lọc bị tắc nghẽn là công suất động cơ yếu và dễ chết máy khi leo dốc.
BB, Lọc nhớt
Nếu sử dụng bộ lọc trong thời gian dài và không thay thế, hoặc sử dụng phụ tùng không chính hãng, bộ lọc sẽ lọc kém đi. Điều này sẽ làm tăng độ ma sát và có thể gây hỏng cho động cơ, các cơ phận của động cơ hao mòn nhanh và hiệu quả hoạt động của động cơ sẽ kém. Trong trường hợp nghiêm trọng nhất động cơ có thể bị hỏng lớn và cần phải đại tu.
CC, Bố phanh
Chúng tôi đề nghị quí khách hàng sử dụng bố phanh chính hiệu của Hino để đảm bảo xe hoạt động ổn đinh.
Bố phanh không chính hiệu hoặc sử dụng trong thời gian dài mà không bảo dưỡng sẽ hao mòn nhanh chóng, khi phanh có thể khiến xe trượt. Tiếng rít phát ra khi phanh dấu hiệu bố phanh cần được thay.
DD, Đĩa ly hợp
Đĩa ly hợp bị mòn do ma sát sau một thời gian sử dụng thương xuyên.
Nếu xe khó khởi động, tăng tốc chậm, có tiếng ồn và độ rung phát ra từ đĩa ly hợp thì đó là dấu hiệu cần phải thay đĩa ly hợp.
EE, Dây cuaroa (V-belt)
Khi dây cuaroa bị mòn lực quay của động cơ không thể truyền đến bộ phận phát điện, khiến cho không xạc được bình. Bình điện không được xạc đầy đủ dẫn đến việc các thiết bị sử dụng điện ( máy điều hòa…) làm hoạt động hiệu quả.
Phụ tùng thân xe chính hãng.
Tất cả phụ tùng thân xe chính hiệu được thiết kế dành riêng cho xe tải Hino, có tính thẩm mỹ và đáp ứng những tiêu chuẩn cao đảm bảo xe vận hành tốt.
Một số phụ tùng không chính hiệu làm kết cấu xe yếu, dễ bị gỉ do chất lượng vật liệu và nước sơn kém, đôi khi gây tiếng ồn, làm đọng nước, thậm chí có thể rơi ra.
Điều này không những làm hỏng bản thân chiếc xe mà còn ảnh hưởng đến các xe và người đang lưu thông.
Quý khách nên cân nhắc câu phương châm này: "Hãy tiết kiệm chi phí hoạt động", trước khi sử dụng phụ tùng không chính hiệu hoặc trì hoãn việc bảo dưỡng xe theo định kỳ.
3. Hoạt động cung cấp phụ tùng.
Với hệ thống cung ứng phụ tùng trên qui mô toàn cầu từ Nhật bản, Thái lan, Indonesia…, chúng tôi có thể cung cấp phụ tùng cho khách hàng nhanh chóng đảm chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.
Mã phụ tùng |
Tên phụ tùng |
Model |
15607 - 1351P |
Lọc dầu động cơ |
EM100, V22C, K13D |
15607 - 1381P |
Lọc dầu động cơ |
M10C |
15607 - 1390P |
Lọc dầu động cơ |
W04D |
15607 - 1562P |
Lọc dầu động cơ |
K13D, EF500, 750 |
15607 - 1580P |
Lọc dầu động cơ |
K13D, EM, EK |
15607 - 1733P |
Lọc dầu động cơ |
HO7D, JO8C |
15607 - 1840P |
Lọc dầu động cơ |
WO6E, JO5-07C |
15607 - 2060P |
Lọc dầu động cơ |
JO8C, P11C |
15607 - 2110P |
Lọc dầu động cơ |
JO5C - TK |
15607 - 2210P |
Lọc dầu động cơ |
DUTRO |
S15607 - 2320P |
Lọc dầu động cơ |
|
23304 - 78110P |
Lọc nhiên liệu |
DUTRO |
23401 - 1060P |
Lọc nhiên liệu |
W04D, EH1-7 |
23401 - 1080P |
Lọc nhiên liệu |
M10C, EM100 |
23401 - 1090P |
Lọc nhiên liệu |
EF500 - 750 |
23401 - 1133P |
Lọc nhiên liệu |
WO4D, JO5C |
23401 - 1150P |
Lọc nhiên liệu |
F, AK, KR, HO7D |
23401 - 1222P |
Lọc nhiên liệu |
EF, EP, K13D - K |
23401 - 1290P |
Lọc nhiên liệu |
EL - F, EH700(0), WO4D |
23401 - 1441P |
Lọc nhiên liệu |
JO5 - 07 - 08C |
23401 - 1550P |
Lọc nhiên liệu |
HO7C - D, WO6E, JO7C |
17801 - 0W020P |
Lọc khí |
WU30#, 340 |
17801 - 2200P |
Lọc khí |
FC4JHKZ, HO7C |
17801 - 2280P |
Lọc khí BY, Y780 |
|
17801 - 2410P |
Lọc khí |
WO4D |
17801 - 2490P |
Lọc khí K13D |
|
17801 - 2850P |
Lọc khí |
FL - M3H, FM2K, FM3M |
17801 - 2990P |
Lọc khí |
FB - C4J (JO5C) |
17801 - 3110P |
Lọc khí |
FM2P(MEGA) |
17801 - 3170P |
Lọc khí JO8C - TJ, TS |
|
17801 - 3360P |
Lọc khí |
FC4J (MEGA) |
17801 - 3380P |
Lọc khí |
FM2P(MEGA) |
17801 - 3390P |
Lọc khí |
WU410 - 420R |
17801 - 3420P |
Lọc khí |
FM1J |
17801 - 78020P |
Lọc khí |
FM1J |
81110 - 37900G |
Đèn pha phải |
78 |
81150 - 3160G |
Đền pha trái |
78 |
81510 - 2120G |
Đèn xi nhan trước phải |
78 |
81520 - 1970G |
Đèn xi nhan trước trái |
78 |
81730 - 1440G |
Đèn xi nhan cánh cửa |
78 |
87910 - 2350G |
Gương chiếu hậu trái |
78 |
87940 - 1950G |
Gương chiếu hậu phải |
78 |
87950 - 1140G |
Gương chiếu hậu tròn |
78 |
79411 - 1820G |
Kính chắn gió |
FC3J |
79411 - 1830G |
Kính chắn gió |
FG1J, FM1J, FL1J |
79411 - 1770 |
Kính chắn gió |
FC11 |
79411 - 1800 |
Kính chắn gió |
FS2K, LSH3 |
79411 - 1890 |
Kính chắn gió |
|
79411 - 5060 |
Kính chắn gió |
FF3H |
79411 - 5070 |
Kính chắn gió |
FM1J |
79411 - 5200 |
Kính chắn gió |
FF3H |
79411 - 5220 |
Kính chắn gió |
|
79411 - 5241 |
Kính chắn gió |
FC3J |
79411 - 5251 |
Kính chắn gió |
FG1J, FM1JN, FL1JT |
23401 - 1060 |
Lọc nhiên liệu |
FG17 , AK17 |
23401 - 1080 |
Lọc nhiên liệu |
FH22 , FR27, FS27, FS2K |
23401 - 1090 |
Lọc nhiên liệu |
SS63 |
23401 - 1132 |
Lọc nhiên liệu |
FC11 |
23401 - 1150 |
Lọc nhiên liệu |
FF3H, FC11 |
23401 - 1222 |
Lọc nhiên liệu |
FM2PKPA |
23401 - 1290 |
Lọc nhiên liệu |
FD, GD, FT, FG17, AK, FH, SS6 |
23401 - 1390 |
Lọc nhiên liệu |
K13D, T |
23401 - 1441 |
Lọc nhiên liệu |
FS2K, FC3J, FG1J, FL1J, FM1J |
23401 - 1510 |
Lọc nhiên liệu |
FF3H, FC3J, FG1J, FL1J, FM1J |
23401 - 1580 |
Lọc nhiên liệu |
|
23401 - 1630 |
Lọc nhiên liệu |
|
23401 - 1690 |
Lọc nhiên liệu |
|
15607 - 1351 |
Lọc nhớt |
SS, FH, EF750 |
15607 - 1381 |
Lọc nhớt |
GH3MJ |
15607 - 1390 |
Lọc nhớt |
FC14 |
15607 - 1421 |
Lọc nhớt |
GH3MJ |
15607 - 1480 |
Lọc nhớt |
FC11 |
15607 - 1521 |
Lọc nhớt |
EH700 |
15607 - 1531 |
Lọc nhớt |
|
15607 - 1562 |
Lọc nhớt |
FR27, FS27, SS63, FS2K |
15607 - 1580 |
Lọc nhớt |
K13D, EK100 |
15607 - 1733 |
Lọc nhớt |
FF3H, FG1J, FL1J, FM1J |
15607 - 1780 |
Lọc nhớt |
FF16, FC3J |
15607 - 1840 |
Lọc nhớt |
|
15607 - 1920 |
Lọc nhớt |
SS633 |
15607 - 2060 |
Lọc nhớt |
|
15607 - 2110 |
Lọc nhớt |
|
15607 - 2160 |
Lọc nhớt |
K13D, EK100 |
15607 - 2190A |
Lọc nhớt |
FG8J, FL8J |
15607 - 2261 |
Lọc nhớt |
SH1E, ZS1E |
15607 - 2281 |
Lọc nhớt |
SH1E, ZS1E |
81510 - 1710 |
Đèn xi nhan trước, phải |
FC11 |
81510 - 1841 |
Đèn xi nhan trước, phải |
FF3H |
81510 - 1931 |
Đèn xi nhan trước, phải |
FS2K |
81510 - 2081 |
Đèn xi nhan trước, phải |
FM1J & FL1J, FG1J, FC3J |
81510 - 2100 |
Đèn xi nhan trước, phải SH1EE |
|
81520 - 1580 |
Đèn xi nhan trước, trái |
FC11 |
81520 - 1710 |
Đèn xi nhan trước, trái |
FF3H |
81520 - 1801 |
Đèn xi nhan trước, trái |
FS2K |
81520 - 1931 |
Đèn xi nhan trước, trái |
|
81520 - 1950 |
Đèn xi nhan trước, trái |
SH1EE |
81730 - 1130 |
Đèn xi nhan cánh cửa |
FF3H |
81730 - 1150 |
Đèn xi nhan cánh cửa |
FF3H |
81730 - 1380 |
Đèn xi nhan cánh cửa |
|
81730 - 1411 |
Đèn xi nhan cánh cửa |
FM1J & FL1J, FG1J, FC3J |
87940 - 1930 |
Gương chiếu hậu |
FF3H |
87940 - 2150 |
Gương chiếu hậu LSH3FDA |
Chiếc |
87940 - 2631 |
Gương chiếu hậu |
FC3J, FG1J |
|
87950 - 1021 |
Gương tròn |
|
|
87950 - 1040 |
Gương tròn |
LSH3FDA |
|
87950 - 1110 |
Gương tròn |
SH1EE |
|
87928 - 1290 |
Gương chiếu hậu |
|
|
87928 - 1300 |
Gương chiếu hậu |
Chiếc |
87930 - 1040 |
Gương cạnh |
LSH3FDA |
|
87930 - 1160 |
Gương cạnh |
FG1J, SH1EE |
|
87910 - 1820 |
Gương chiếu hậu trái |
FF3H |
|
87910 - 1940 |
Gương chiếu hậu phải |
FM1JNKA |
|
87910 - 2291 |
Gương chiếu hậu trái |
FC3J, FG1J |
|
87902 - 2180 |
Gương chiếu hậu trái |
FC11 |
|
87902 - 2190 |
Gương chiếu hậu phải |
FC11 |
|
87902 - 2270 |
Gương chiếu hậu phải |
FF3H |
|
87902 - 2580 |
Gương chiếu hậu phải |
Chiếc |
87902 - 2901 |
Gương chiếu hậu bên trái |
FM1J & FL1J, FG1J, FC3J |
|
87904 - 1011 |
Gương chiếu hậu bên phải |
FM1J & FL1J, FG1J, FC3J |
|
87901 - 1350 |
Gương chiếu hậu tròn |
Chiếc |
87902 - 2050 |
Gương chiếu hậu trái |
FM2P, SH1EE |
|
87902 - 2100A |
Gương chiếu hậu trái |
Chiếc |
87810 - 1240 |
Gương chiếu hậu trong Cabin |
FF3H |
|
87810 - 1370 |
Gương chiếu hậu trong Cabin |
FM1J & FL1J, FG1J, FC3J |
|
87810 - 1371 |
Gương chiếu hậu trong Cabin |
|
|
81150 - 1850 |
Đèn pha trái |
FC11 |
|
81150 - 1920 |
Đèn pha trái |
FC11 |
|
81150 - 2480 |
Đèn pha trái |
FF3H |
|
81150 - 3080 |
Đèn pha trái |
|
|
81150 - 3120 |
Đèn pha trái |
FG1J, FC3J, FM1J, FL1J |
|
81150 - 3130 |
Đèn pha trái |
|
|
81150 - 3190 |
Đèn pha trái |
|
|
81150 - 3210 |
Đèn pha trái |
|
|
81110 - 2250 |
Đèn pha phải |
FC11 |
|
81110 - 2390 |
Đèn pha phải |
FC11 |
|
81110 - 3060 |
Đèn pha phải |
FF3H |
|
81110 - 3710 |
Đèn pha phải |
|
|
81110 - 3750 |
Đèn pha phải |
FG1J, FC3J, FM1J, FL1J |
|
81110 - 3760 |
Đèn pha phải |
|
|
81110 - 3820 |
Đèn pha phải |
|
|
81110 - 3840 |
Đèn pha phải |
|
|
81101 - 1210 |
Đèn pha phải |
|
|
81101 - 1220 |
Đèn pha phải |
|
|
81101 - 1230 |
Đèn pha phải |
FG1J, FC3J, FM1J, FL1J |
|
81101 - 1240 |
Đèn pha trái |
FG1J, FC3J, FM1J, FL1J |
|
81101 - 1290 |
Đèn pha |
|
|
81101 - 1300 |
Đèn pha |
|
|
81101 - 1310 |
Đèn pha |
|
|
81101 - 1320 |
Đèn pha |
|
|
81104 - 1290 |
Rắc cắm đèn pha |